|  | [bonnet] | 
|  | danh từ giống đực | 
|  |  | mũ bonê (trùm đầu, không vành) | 
|  |  | Bonnet d'âne | 
|  | mũ tai lừa (đội cho học trò lười) | 
|  |  | (động vật học) dạ tổ ong (của loài nhai lại) | 
|  |  | bao vú (ở cái nịt vú của phụ nữ) | 
|  |  | avoir la tête près du bonnet | 
|  |  | hay cáu, bẳn tính | 
|  |  | bonnet de nuit | 
|  |  | mũ ngủ; người mặt ủ mày ê | 
|  |  | bonnet d'évêque | 
|  |  | (thân mật) miếng phao câu | 
|  |  | c'est blanc bonnet et bonnet blanc | 
|  |  | thì cũng thế | 
|  |  | deux têtes sous un même bonnet | 
|  |  | hai người một ý | 
|  |  | en bonnet d'évêque | 
|  |  | hình mũ lễ (của giám mục) | 
|  |  | gros bonnet | 
|  |  | (thân mật) người có chức vụ cao, quan to | 
|  |  | jeter son bonnet par-dessus les moulins | 
|  |  | bất chấp lề thói (phụ nữ) | 
|  |  | opiner du bonnet | 
|  |  | hoàn toàn tán thành | 
|  |  | prendre sous son bonnet | 
|  |  | chịu lấy trách nhiệm |