| 
 | Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
 
	
		|  bord 
 
 
 |  | [bord] |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | bờ, mép, miệng, vành |  |  |  | Bord de la rivière |  |  | bờ sông |  |  |  | Bord de la mer |  |  | bờ biển |  |  |  | Se promener au bord de la mer |  |  | đi dạo trên bờ biển |  |  |  | Bord de la table |  |  | mép bàn |  |  |  | Bord de la tasse |  |  | miệng tách |  |  |  | Chapeau à large bord |  |  | mũ rộng vành |  |  |  | Le bord d'un bois |  |  | bìa rừng |  |  |  | Bord du trottoir |  |  | lề đường |  |  |  | Sur le bord de la route |  |  | trên lề đường; trên bờ đường |  |  |  | (hàng hải) mạn tàu; tàu |  |  |  | Monter à bord |  |  | lên tàu |  |  |  | (nghĩa bóng) phe, phía |  |  |  | Être du bord de qqn |  |  | cùng phe với ai |  |  |  | Nous sommes du même bord |  |  | chúng tôi cùng phe với nhau, chúng tôi có cùng chung ý kiến |  |  | phản nghĩa Centre, intérieur, milieu; fond |  |  |  | (số nhiều) (thơ ca) phương trời xa |  |  |  | à pleins bords |  |  |  | đầy tràn |  |  |  | à ras bords |  |  |  | đầy ắp |  |  |  | au bord de |  |  |  | bên lề, sát bên, ở gần |  |  |  | au bord des larmes |  |  |  | sắp khóc |  |  |  | être au bord de la tombe |  |  |  | sắp chết |  |  |  | être au bord du gouffre |  |  |  | (nghĩa bóng) ở bên bờ vực thẳm, suy bại đến nơi |  |  |  | bord à bord |  |  |  | sát cạnh nhau |  |  |  | bord d'attaque |  |  |  | mép trước (cánh máy bay) |  |  |  | être du même bord |  |  |  | cùng phe; cùng phía |  |  |  | hommes du bord |  |  |  | thuỷ thủ |  |  |  | jeter par-dessus bord |  |  |  | ném xuống biển |  |  |  | journal de bord |  |  |  | sổ nhật ký tàu biển |  |  |  | les sombres bords |  |  |  | âm phủ |  |  |  | rouge bord |  |  |  | cốc rượu vang đầy |  |  |  | virer de bord |  |  |  | (hàng hải) đổi hướng |  |  |  | thay đổi lập trường | 
 
 
 |  |  
		|  |  |