|  | [bosse] | 
|  | danh từ giống cái | 
|  |  | bướu, u, ụ | 
|  |  | La bosse du bossu | 
|  | bướu người gù | 
|  |  | Bosses du chameau | 
|  | bướu lạc đà | 
|  |  | Se faire une bosse au front en se cognant | 
|  | đụng đầu sưng u ở trán | 
|  |  | Bosse pariétale | 
|  | (giải phẫu) ụ thái dương | 
|  |  | Terrain qui présente de nombreuses bosses | 
|  | đám đất có nhiều ụ | 
|  | phản nghĩa Cavité, creux, trou | 
|  |  | (hàng hải) dây cột | 
|  | đồng âm Boss | 
|  |  | avoir la bosse de | 
|  |  | (thân mật) có khiếu về | 
|  |  | ne souhaiter (rêver) que plaies et bosses | 
|  |  | chỉ thích cãi cọ đấm đá nhau | 
|  |  | rouler sa bosse | 
|  |  | (thân mật) đi đây đi đó hoài | 
|  |  | se flanquer une bosse de rire | 
|  |  | cười vỡ bụng | 
|  |  | s'en donner une bosse | 
|  |  | (thông tục) chè chén nhậu nhẹt |