|  brûlé 
 
 
 |  | [brûlé] |  |  | tính từ |  |  |  | cháy |  |  |  | Bois brûlé |  |  | củi cháy |  |  |  | rám nắng |  |  |  | Teint brûlé |  |  | nước da rám nắng |  |  |  | (nghĩa bóng) bị lộ |  |  |  | Espion brûlé |  |  | gián điệp bị lộ |  |  |  | bị sạt nghiệp, bị cháy túi |  |  |  | cerveau brûlé, tête brûlée |  |  |  | người mạo hiểm |  |  | danh từ giống đực |  |  |  | mùi cháy, mùi khét |  |  |  | người bị bỏng |  |  |  | cela sent le brûlé |  |  |  | (nghĩa bóng) có thể nguy mất |  |  |  | crier comme un brûlé |  |  |  | la hét om sòm | 
 
 
 |  |