|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
correctif
 | [correctif] |  | tính từ | | |  | hiệu chỉnh, chỉnh | | |  | Gymnastique corrective | | | thể dục chỉnh hình | | |  | Substance corrective | | | (dược học) chất hiệu chỉnh |  | phản nghĩa Aggravant, excitant |  | danh từ giống đực | | |  | (dược học) chất hiệu chỉnh | | |  | Le sucre est le correctif des acides | | | đường là chất hiệu chỉnh axit (trong thuốc) | | |  | lời nói nhẹ đi | | |  | cái bù vào | | |  | Correctif aux abus | | | cái bù vào những sự lạm dụng |
|
|
|
|