Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
débouché


[débouché]
danh từ giống đực
lối ra, nơi đổ ra
Le débouché d'une rue
lối ra phố chính
Le débouché d'une vallée
lối ra của một thung lũng
(quân sự) sự mở đầu cuộc chiến
Le débouché des chars
sự mở đầu cuộc chiến bằng chiến xa
thị trường tiêu thụ
Ce pays constitue un débouché considérable pour l'industrie automobile
đất nước này là một thị trường tiêu thụ lớn cho ngành công nghiệp xe hơi
Sa production ne trouve pas de débouchés
sản phẩm của ông ta không tìm được thị trường tiêu thụ
nơi hành nghề, nơi nhận công tác
Son diplôme lui assure de nombreux débouchés
bằng cấp của nó bảo đảm cho nó được nhiều nơi nhận công tác
phản nghĩa Barrière, impasse



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.