 | [débouché] |
 | danh từ giống đực |
|  | lối ra, nơi đổ ra |
|  | Le débouché d'une rue |
| lối ra phố chính |
|  | Le débouché d'une vallée |
| lối ra của một thung lũng |
|  | (quân sự) sự mở đầu cuộc chiến |
|  | Le débouché des chars |
| sự mở đầu cuộc chiến bằng chiến xa |
|  | thị trường tiêu thụ |
|  | Ce pays constitue un débouché considérable pour l'industrie automobile |
| đất nước này là một thị trường tiêu thụ lớn cho ngành công nghiệp xe hơi |
|  | Sa production ne trouve pas de débouchés |
| sản phẩm của ông ta không tìm được thị trường tiêu thụ |
|  | nơi hành nghề, nơi nhận công tác |
|  | Son diplôme lui assure de nombreux débouchés |
| bằng cấp của nó bảo đảm cho nó được nhiều nơi nhận công tác |
 | phản nghĩa Barrière, impasse |