débourber
 | [débourber] |  | ngoại động từ | | |  | vét sạch bùn | | |  | Débourber un étang | | | vét sạch bùn ao | | |  | kéo ra khỏi bùn | | |  | Débourber une charrette | | | kéo xe ba gác ra khỏi bùn | | |  | (ngành mỏ) rửa sạch bùn | | |  | gạn cặn (hèm rượu) | | |  | (nghĩa bóng, từ cũ nghĩa cũ) cứu khỏi cơn bí |  | phản nghĩa Embourber, enliser, envaser |
|
|