découverte
 | [découverte] |  | tính từ giống cái | | |  | xem découvert |  | danh từ giống cái | | |  | sự tìm ra, sự phát minh; sự phát hiện, sự phát giác. | | |  | Découverte de l'Amérique | | | việc tìm ra châu Mỹ. | | |  | Découverte du feu | | | sự phát minh ra lửa | | |  | Découverte d'un complot | | | sự phát giác một âm mưu. | | |  | vật tìm thấy; phát minh, phát hiện, phát kiến. | | |  | Découvertes scientifiques | | | phát minh khoa học. | | |  | (quân sự) sự thám báo. | | |  | (ngành mỏ) sự khai thác lộ thiên | | |  | à la découverte | | |  | với mục đích khai thác, khám phá, tìm kiếm |
|
|