Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
défaire


[défaire]
ngoại động từ
dỡ ra, tháo ra.
Défaire un noeud
tháo cái nút.
Défaire un mur
dỡ bỏ một bức tường
làm gầy yếu.
La maladie l'a défait
bệnh tật làm hắn gầy yếu đi.
(văn học) đánh bại.
Défaire l'agresseur
đánh bại quân xâm lược.
(văn học) gạt bỏ, tống cổ.
Défaire quelqu'un d'un importun
tống cổ kẻ quấy rày cho ai.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.