Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
défaut


[défaut]
danh từ giống đực
khuyết điểm, thiếu sót.
Ses propres défauts
những khuyết điểm của bản thân mình.
Les défauts d'un poème
những khuyết điểm của bài thơ.
khuyết tật.
Défaut d'un lingot
khuyết tật ở một thỏi kim loại.
Défaut visible
khuyết tật thấy được
Défaut invisible
khuyết tật ẩn
Défaut indétectable
khuyết tật không phát hiện được
Défaut superficiel
khuyết tật bề mặt
sự kém, sự thiếu.
Défaut de mémoire
sự kém trí nhớ.
Défaut d'exercice
sự thiếu luyện tập.
(luật học, (pháp lý)) sự vắng mặt.
Jugement par défaut
bản án xử vắng mặt.
à défaut de
thay vào, nếu thiếu.
au défaut de
(từ cũ; nghĩa cũ) như àdéfautde
défaut de la cuirasse; défaut de l'armure
(nghĩa bóng) chỗ sơ hở, chỗ yếu.
en défaut
faire défaut
thiếu
par défaut
(tin học) mặc định
sans défaut
hoàn thiện, hoàn mĩ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.