Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
défense


[défense]
danh từ giống cái
sự phòng thủ, sự phòng vệ, sự chống cự; biện pháp phòng thủ.
La place opposa une belle défense
thành đó đã chống cự kịch liệt.
Défense passive
phòng thủ thụ động.
Ligne de défense
tuyến phòng thủ
Défense aérienne
sự phòng không
Défense antibalistique /antiengins /antimissiles
sự phòng chống tên lửa
Défense côtière
sự phòng thủ bờ biển
Défense forestière
sự bảo vệ rừng
Système de défense
hệ thống phòng thủ
sự bênh vực, sự bảo vệ.
Prendre la défense du faible
bênh vực kẻ yếu.
Défense des libertés démocratiques
sự bảo vệ tự do dân chủ.
La défense d'un idéal
sự bảo vệ một lý tưởng
sự cấm.
Défense de fumer
sự cấm hút thuốc.
(luật học, (pháp lý)) sự bào chữa.
(luật học, (pháp lý)) bên bị.
La défense a bénéficié d'un non-lieu
bị đơn được hưởng miễn tố
ngà (voi); nanh (lợn lòi).
(hàng hải) đệm chống da (đặt ở sườn tàu).
aller à la défense de qqn
cứu viện ai; giúp đỡ ai
Défense nationale
quốc phòng
instinct de défense
bản năng tự vệ
la défense de l'organisme
sự đề kháng của cơ thể



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.