Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
délié


[délié]
tính từ
mảnh, nhỏ
Trait de plume fort délié
nét bút mảnh quá
tế nhị
Esprit délié
tinh thần tế nhị; con người tế nhị
phản nghĩa épais, gros, lourd
danh từ giống đực
nét mảnh.
Les pleins et les déliés d'une lettre
nét đậm và nét mảnh của một chữ
tính từ
cởi, tháo, mở
(nghĩa bóng) khéo, khéo léo
Un pianiste qui a les doigts déliés
người chơi piano có ngón tay đánh khéo léo
avoir la langue déliée
ăn nói hoạt bát ba hoa
phản nghĩa Lié. Embarrassé, malhabile



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.