|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
délicat
 | [délicat] |  | tính từ | |  | tinh tế | |  | Plaisirs délicats | | thú vui tinh tế | |  | Dentelle délicate | | bức đăng ten tinh tế | |  | Mets délicat | | món ăn ngon | |  | tế nhị | |  | Point délicat | | điểm tế nhị | |  | Un ami délicat | | một người bạn tế nhị | |  | Délicate attention | | sự quan tâm tế nhị | |  | mảnh dẻ, yếu ớt, ẻo lả | |  | Enfant délicat | | đứa trẻ ẻo lả | |  | Fleur délicate | | bông hoa dễ hỏng | |  | khó tính | |  | Être fort délicat sur le manger | | rất khó tính về cái ăn | |  | khó xử | |  | Situation délicate | | tình thế khó xử |  | phản nghĩa Grossier. Robuste. Facile, simple. Balourd, épais. Indélicat, vulgaire |  | danh từ | |  | người khó tính |
|
|
|
|