|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
démarche
 | [démarche] |  | danh từ giống cái | | |  | dáng đi | | |  | Démarche lourde | | | dáng đi nặng nề | | |  | sự vận động, sự lo lót | | |  | Faire des démarches à la préfecture | | | lo lót để được vào chức tỉnh trưởng | | |  | phương pháp tiến hành; sự tiến triển | | |  | La démarche du raisonnement | | | phương pháp (tiến hành) lập luận |
|
|
|
|