 | [démonter] |
 | ngoại động từ |
|  | tháo |
|  | Démonter un fusil |
| tháo một khẩu súng trường |
|  | Démonter les manches d'un habit |
| tháo ống tay áo |
|  | làm cho ngã ngựa |
|  | Démonter un cavalier |
| làm cho người cưỡi ngựa ngã xuống |
|  | (hàng hải) truất chức chỉ huy |
|  | (nghĩa bóng) làm chưng hửng, khiến cho bối rối |
|  | Cette objection l'a démonté |
| lời bác bẻ đó làm hắn chưng hửng |
|  | (săn bắn) bắn sã cánh (chim) |