|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dépens
 | [dépens] |  | danh từ giống đực (số nhiều) | |  | (luật học, pháp lý) án phí | |  | Payer les dépens | | trả án phí | |  | à ses dépens; à ses propres dépens | |  | do kinh nghiệm xương máu của mình | |  | aux dépens de | |  | nhờ vào | |  | hại tới | |  | rire aux dépens de quelqu'un | |  | cười nhạo ai |  | phản nghĩa Avantage, bênéfice |
|
|
|
|