 | [dépense] |
 | danh từ giống cái |
|  | sự chi tiêu; món chi tiêu; chi phí |
|  | Une dépense de mille francs |
| món chi tiêu một ngàn frăng |
|  | sự dùng |
|  | Dépense de temps |
| sự dùng thời gian |
|  | lượng tiêu thụ |
|  | Dépense d'essence d'une automobile |
| lượng tiêu thụ xăng của một ô tô |
|  | phòng cung tiêu, phòng tiếp phẩm |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) buồng để thực phẩm |
|  | équilibrer dépenses et revenus |
|  | chi tiêu vừa khít |
|  | regarder à la dépense |
|  | tiết kiệm |
 | phản nghĩa Economie, gain, revenu. Crédit, recette, rentrée |