|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
déplaire
 | [déplaire] |  | nội động từ | |  | làm cho không thích thú, gây sự chán ghét | |  | Il fait un travail qui lui déplait | | nó làm một công việc mà nó không thích | |  | làm mất lòng, làm phật ý, làm bực mình | |  | Pour ne pas vous déplaire | | để khỏi làm phật ý ông | |  | ne vous en déplaise | |  | dù anh thích hay không thích, dù anh muốn nghĩ thế nào thì nghĩ | |  | n'en déplaise à | |  | không kể gì, bất chấp |  | phản nghĩa Plaire, séduire; ravir |
|
|
|
|