|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dérober
 | [dérober] |  | ngoại động từ | |  | (văn học) lấy cắp, ăn cắp | |  | Dérober de l'argent | | lấy cắp tiền | |  | Dérober une montre | | ăn cắp một chiếc đồng hồ | |  | che giấu, che khuất | |  | Les nuages dérobent le ciel aux regards | | mây che trời khuất mắt | |  | Ce mur dérobe la vue | | bức tường này che khuất tầm nhìn | |  | tránh cho | |  | Dérober un criminel à la mort | | tránh cho một kẻ tội phạm khỏi chết | |  | dérober un baiser | |  | hôn trộm | |  | dérober un secret | |  | tóm được một bí mật |  | phản nghĩa Rendre, restituer. Livrer, montrer. Affronter |
|
|
|
|