|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
déséquilibre
 | [déséquilibre] |  | danh từ giống đực | |  | sự mất thăng bằng, sự mất cân bằng | |  | Déséquilibre entre l'offre et la demande | | sự mất cân bằng giữa cung và cầu | |  | Déséquilibre mental | | sự mất cân bằng về tinh thần |  | phản nghĩa Equilibre |
|
|
|
|