Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
désaveu


[désaveu]
danh từ giống đực
sự không nhận, sự chối
sự không thừa nhận (có uỷ thác)
sự lên án
sự mâu thuẫn
Sa conduite est le désaveu de ses théories
cách cư xử của anh ta mâu thuẫn với lý thuyết của anh ta
désaveu de paternité
đơn kiện không nhận là cha (của đứa trẻ vợ mình đẻ ra)
phản nghĩa Aveu. Approbation, confirmation, reconnaissance



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.