désaveu
 | [désaveu] |  | danh từ giống đực | | |  | sự không nhận, sự chối | | |  | sự không thừa nhận (có uỷ thác) | | |  | sự lên án | | |  | sự mâu thuẫn | | |  | Sa conduite est le désaveu de ses théories | | | cách cư xử của anh ta mâu thuẫn với lý thuyết của anh ta | | |  | désaveu de paternité | | |  | đơn kiện không nhận là cha (của đứa trẻ vợ mình đẻ ra) |  | phản nghĩa Aveu. Approbation, confirmation, reconnaissance |
|
|