Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
déshérité


[déshérité]
tính từ
mất phần gia tài, bị tước quyền thừa kế
kém năng khiếu; thua thiệt
phản nghĩa Héritier; comblé, doué. Privilégié
danh từ
người mất phần gia tài, người bị tước quyền thừa kế
người kém năng khiếu; người thua thiệt
Aider les déshérités de la vie
giúp đỡ những người thua thiệt trong đời


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.