|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
désir
 | [désir] |  | danh từ giống đực | |  | sự ước ao, lòng mong muốn; điều ước ao, điều mong muốn | |  | Exprimer un désir | | tỏ ý mong muốn | |  | Agir selon ses désirs | | hành động theo những gì mình mong muốn | |  | Désir momentané | | sự mong ước tức thời | |  | On cherche à satisfaire tous ses désirs | | người ta tìm cách thoả mãn tất cả những gì mình mong muốn | |  | Un désir de changement | | sự mong muốn thay đổi | |  | sự ham muốn xác thịt; tình dục | |  | Provoquer le désir | | gợi dục, kích dục | |  | désir de savoir | |  | tính ham biết, tính tò mò | |  | satisfaire un désir inavoué (de quelqu'un) | |  | gãi đúng chỗ ngứa (của ai) |  | phản nghĩa Dédain, indifference, mépris, peur, répulsion |
|
|
|
|