 | [détendre] |
 | ngoại động từ |
| |  | nới ra, làm giãn ra, duỗi ra |
| |  | Détendre un ressort |
| | nới lò xo ra |
| |  | Détendre les jambes |
| | duỗi chân ra |
| |  | (cơ học) làm giảm áp |
| |  | (nghĩa bóng) làm bớt căng thẳng |
| |  | Rapports détendus entre deux Etats |
| | quan hệ bớt căng thẳng giữa hai nước |
| |  | Détendre l'esprit |
| | làm cho trí óc bớt căng thẳng |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) bỏ màn chăng đi |
 | phản nghĩa Contracter, raidir; tendre. Comprimer. Attacher, poser |