|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
détente
 | [détente] |  | danh từ giống cái | |  | cò súng | |  | Appuyer sur la détente | | bóp cò | |  | sự giãn | |  | Détente d'un ressort | | sự giãn lò xo | |  | Détente d'un gaz | | sự giãn khí | |  | (cơ học) kì giãn hơi | |  | sự xả hơi; sự giải lao | |  | Ces enfants ont besoin de détente | | mấy cháu này cần cho giải lao | |  | (chính trị) sự bớt căng thẳng; sự hoà hoãn | |  | Politique de détente | | chính sách hoà hoãn | |  | être dur à la détente | |  | khó bỏ tiền ra, keo kiệt |  | phản nghĩa Contraction, crispation, distension, tension. Compression |
|
|
|
|