|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
détour
 | [détour] |  | danh từ giống đực | |  | chỗ quẹo, chỗ ngoặt | |  | Le détour du chemin | | chỗ quẹo của con đường | |  | đường vòng | |  | Coupez ici, cela vous évitera un détour de plus d'un kilomètre | | đi tắt qua đây, anh sẽ đỡ được một đường vòng hơn một kilomet | |  | mưu mẹo quanh co | |  | à quoi bon tant de détours ? | | Lắm mưu mẹo quanh co như thế thì ích gì? | |  | ça vaut le détour | |  | điều đó rất thú vị | |  | sans détour | |  | thật thà thẳng thắn |  | phản nghĩa Raccourci |
|
|
|
|