|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
détresse
 | [détresse] |  | danh từ giống cái | |  | cảnh đơn chiếc tuyệt vọng | |  | Une âme en détresse | | một tâm hồn đơn chiếc tuyệt vọng | |  | cảnh khốn quẫn; cảnh nguy khốn | |  | Une famille en détresse | | một gia đình khốn quẫn | |  | Navire en détresse | | tàu mắc nạn |  | phản nghĩa Paix, quiétude, tranquillité, Bien-être, prospérité, sécurité |
|
|
|
|