|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
demeure
 | [demeure] |  | danh từ giống cái | |  | nơi ở, nhà ở | |  | Embellir sa demeure | | trang hoàng nhà mình ở | |  | à demeure | |  | cố định, hẳn | |  | dernière demeure | |  | nơi yên nghĩ cuối cùng, nấm mồ |  | danh từ giống cái | |  | (luật học, pháp lý) sự chậm trả nợ | |  | il n'y a pas de péril en la demeure | |  | để chậm thêm cũng không hại | |  | không có gì gấp gáp cả | |  | mettre quelqu'un en demeure | |  | buộc ai phải thực hiện lời cam kết | |  | mise en demeure | |  | sự đòi nợ, sự thúc nợ | |  | sự ra lệnh | |  | péril en la demeure | |  | có thể nguy hiểm nếu chậm trễ | |  | cần phải hành động nhanh chóng | |  | se mettre en demeure | |  | chuẩn bị |
|
|
|
|