 | [destiner] |
 | ngoại động từ |
|  | dự định, định |
|  | Destiner sa fille à la pédagogie |
| định cho con gái vào ngành sư phạm |
|  | Destiner une somme à l'achat d'un costume |
| định dùng một số tiền mua bộ quần áo |
|  | dành cho |
|  | à qui destinez -vous ces récompenses ? |
| những phần thưởng này anh dành cho ai |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) quyết định; quyết định số mệnh |