|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
deux
 | [deux] |  | tính từ | |  | hai | |  | Les deux pôles | | hai cực | |  | Les deux yeux | | hai mắt | |  | Deux choses semblables | | hai vật giống nhau | |  | Deux fois plus | | gấp hai lần | |  | (thứ) hai | |  | Tome deux | | tập hai | |  | vài | |  | J'habite à deux pas d'ici | | tôi ở cách đây vài bước |  | danh từ giống đực | |  | hai | |  | Multiplier par deux | | nhân hai, nhân đôi | |  | Deux pour cent | | hai phần trăm (2 %) | |  | số hai | |  | mồng hai | |  | Le deux de ce mois | | mồng hai tháng này | |  | (đánh bài) (đánh cờ) con hai | |  | Le deux de carreau | | con hai rô | |  | Le double deux | | đôi hai | |  | à deux | |  | hai người cùng | |  | ca fait deux | |  | (thân mật) hai cái đó khác hẳn nhau | |  | cela est clair comme deux et deux font quatre | |  | rõ ràng như hai với hai là bốn | |  | deux à deux; deux par deux | |  | hai một, đôi một | |  | en moins de deux | |  | (thân mật) nhanh | |  | entre les deux | |  | nửa thế này, nửa thế nọ, không thế này mà cũng không thế nọ, ở giữa chừng | |  | être à deux de jeu | |  | thông lưng với nhau | |  | ne faire ni une ni deux | |  | không do dự | |  | ne pas savoir dire deux | |  | dốt đặc cán mai | |  | tous deux; tous les deux | |  | cả hai |
|
|
|
|