|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
devenir
| [devenir] | | nội động từ | | | trở thành, trở nên | | | Devenir célèbre | | trở nên nổi tiếng | | | La situation devient difficile | | tình thế trở nên khó khăn | | | Devenir ministre | | trở thành bộ trưởng | | | Elle est devenue sa femme | | cô ấy đã trở thành vợ của tôi | | | que devenez - vous ? | | | (thân mật) anh ra sao? anh thế nào? | | danh từ giống đực | | | tương lai | | | Le devenir du monde | | tương lai của thế giới | | phản nghĩa Rester |
|
|
|
|