 | [devoir] |
 | ngoại động từ |
|  | nợ |
|  | Devoir mille francs |
| nợ một nghìn frăng |
|  | Payer ce que l'on doit |
| trả những gì mình nợ |
|  | Devoir deux mois |
| nợ hai tháng (tiền thuê nhà) |
|  | nhờ |
|  | Devoir la vie à quelqu'un |
| nhờ ai mà sống |
|  | có bổn phận phải |
|  | Un enfant doit le respect à ses parents |
| con có bổn phận tôn kính cha mẹ |
|  | On doit respecter les vieillards |
| người ta phải kính trọng người già |
|  | Je dois le voir dans une semaine |
| tôi phải thăm ông ấy trong tuần tới |
|  | chắc là, có lẽ |
|  | Il doit être marié déjà |
| có lẽ hắn đã có vợ rồi, chắc là hắn đã có vợ rồi |
|  | devoir de |
|  | nhờ có... mà |
|  | devoir la vie de qqn |
|  | là con của ai |
|  | được ai cứu sống |
|  | devoir tribut |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) không tránh được |
|  | dussé - je |
|  | dù tôi có phải |
|  | dût - il |
|  | dù nó có phải |
|  | n'en devoir guère |
|  | không kém, không thua |
 | danh từ giống đực |
|  | bổn phận, nghĩa vụ, nhiệm vụ |
|  | Accomplir son devoir |
| hoàn thành nhiệm vụ |
|  | Ce n'est pas un droit, c'est un devoir |
| đó không phải là quyền lợi mà là nghĩa vụ |
|  | Les devoirs du citoyen |
| nghĩa vụ của công dân |
|  | bài làm (của học sinh) |
|  | Devoir à la maison |
| bài làm ở nhà |
|  | (số nhiều) lời chào hỏi, lời thăm hỏi |
|  | Aller rendre ses devoirs à quelqu'un |
| đi chào hỏi ai, đến thăm hỏi ai |
|  | derniers devoirs |
|  | tang lễ |
|  | devoir conjugal |
|  | nghĩa vợ chồng |
|  | devoir filial |
|  | đạo làm con |
|  | faire son devoir de citoyen |
|  | đi bỏ phiếu |
|  | se mettre en devoir de |
|  | chuẩn bị để |
 | phản nghĩa Droit |