|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
disgracié
 | [disgracié] |  | tính từ | |  | mất lòng tin yêu, thất sủng; bị bỏ rơi | |  | (nghĩa bóng) không may mắn, không được ưu đãi | |  | Disgracié de la nature | | không được tạo hoá ưu đãi | |  | (từ hiếm, nghĩa ít dùng) vô duyên, xấu xí | |  | Un visage disgracié | | một bộ mặt xấu xí |  | phản nghĩa Favorisé |
|
|
|
|