|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
distraire
 | [distraire] |  | ngoại động từ | |  | giải trí, giải muộn | |  | La promenade distrait les enfants | | cuộc đi dạo giải trí trẻ em |  | Phản nghĩa Ennuyer | |  | làm đãng trí, làm quên đi | |  | Il faut le distraire de ces bassesses | | phải làm cho nó quên đi những sự đê tiện ấy | |  | trích ra | |  | Distraire une somme d'argent | | trích ra một món tiền | |  | ăn bớt | |  | Distraire de l'argent | | ăn bớt tiền | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) can ngăn |
|
|
|
|