|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
drap
 | [drap] |  | danh từ giống đực | |  | dạ | |  | Habit de drap | | áo dạ | |  | khăn trải giường, tấm ga (cũng drap de lit) | |  | Changer les draps | | thay ga trải giường | |  | drap de maison | |  | khăn lau | |  | être dans de beaux draps | |  | (mỉa mai) ở trong tình thế khó khăn | |  | metre dans de beaux draps | |  | đặt vào trong một tình thế khó khăn | |  | se fourrer dans les draps; se mettre entre deux draps | |  | đi nằm, đi ngủ | |  | tailler en plein drap | |  | (thân mật) tự do hoạt động; tự do sử dụng |
|
|
|
|