|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
embrasser
 | [embrasser] |  | ngoại động từ | | |  | ôm hôn; hôn | | |  | Embrasser au front | | | hôn trán | | |  | Embrasser tendrement | | | ôm hôn thắm thiết | | |  | vây quanh, vây bọc | | |  | L'océan embrasse la terre | | | đại dương vây quanh đất | | |  | bao gồm | | |  | La philosophie embrasse plusieurs matières | | | triết học bao gồm nhiều bộ môn | | |  | chọn lựa, theo | | |  | Embrasser une religion | | | theo một tôn giáo | | |  | bao quát | | |  | Vouloir tout embrasser par les yeux | | | muốn nhìn bao quát tất cả | | |  | qui trop embrasse mal étreint | | |  | ôm đồm lắm việc chẳng nên việc nào |
|
|
|
|