Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
exprès


[exprès]
tính từ
(phát âm chữ s) rõ ràng, dứt khoát (giống cái expresse)
Ordre exprès
mệnh lệnh rõ ràng
Défense expresse
sự nghiêm cấm
Condition expresse d'un contrat
điều kiện dứt khoát của bản hợp đồng
phản nghĩa Tacite
(phát âm chữ s) (tính từ không đổi) giao ngay, phát ngay
Lettre exprès
thư phát ngay
danh từ giống đực
(phát âm chữ s) đặc phái viên
Envoyer un exprès
cử một đặc phái viên
thư phát ngay; bưu kiện giao ngay
phó từ
(không phát âm chữ s) cố ý
Il est venu tout exprès pour me voir
chàng đã hoàn toàn cố ý đến thăm tôi
Faire exprès
cố ý làm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.