|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
exsangue
 | [exsangue] |  | tính từ | | |  | nhợt nhạt, mất máu | | |  | Lèvres exsangues | | | môi nhợt nhạt | | |  | Blessé exsangue | | | người bị thương bị mất máu | | |  | (nghĩa bóng) vô vị | | |  | Roman exsangue | | | cuốn tiểu thuyết vô vị |  | phản nghĩa Pléthorique, sanguin; enluminé, rubicond. Vigoureux |
|
|
|
|