 | [extrême] |
 | tính từ |
|  | ở đầu mút, cuối cùng |
|  | Extrême limite |
| giới hạn cuối cùng |
|  | cực, cực kỳ, cực đoan |
|  | Extrême gauche |
| cực tả |
|  | Moyens extrêmes |
| thủ đoạn cực đoan |
|  | Avoir des opinions extrêmes en politiques |
| có tư tưởng cực đoan về chính trị |
|  | quá, quá mức |
|  | Extrême pauvreté |
| quá nghèo |
|  | Chaleur extrême |
| nóng quá mức |
|  | quá khích |
|  | Être extrême en tout |
| quá khích về mọi mặt |
|  | trái ngược |
|  | Entre les choses les plus extrêmes |
| giữa những sự vật trái ngược nhau nhất |
|  | Extrême-Orient |
|  | vùng viễn đông |
 | danh từ giống đực |
|  | mức cuối cùng, cực điểm, cực độ |
|  | Pousser les choses à l'extrême |
| đẩy sự việc đến cực điểm |
|  | thái cực |
|  | Passer d'un extrême à l'autre |
| chuyển từ thái cực này sang thái cực khác |
|  | Les extrêmes |
| hai thái cực đối lập nhau (của một vấn đề...) |
|  | số hạng cuối |
|  | à l'extrême |
|  | đến cực độ |
 | phản nghĩa Moyen. Faible, ordinaire, petit. Mesuré, modéré. Milieu (justemilieu) |