 | [extra] |
 | danh từ giống đực không đổi |
| |  | (từ La tinh; en dehors) ở bên ngoài |
| |  | món thêm (về ăn uống, chi tiêu...) |
| |  | Faire un extra pour des invités |
| | làm món ăn thêm cho khách (được) mời |
| |  | việc làm thêm (ngoài phận sự); người làm thêm (ngoài số người đã có) |
 | tính từ (không đổi) |
| |  | (thân mật) hảo hạng |
| |  | Vins extra |
| | rượu nho hảo hạng |
| |  | Nous avons vu un film extra |
| | chúng tôi đã xem một bộ phim rất hay |