 | [facilité] |
 | danh từ giống cái |
|  | sự dễ dàng |
|  | Facilité d'un travail |
| sự dễ dàng của một công việc |
|  | Avoir la facilité de rencontrer qqn |
| dễ dàng gặp được ai |
|  | sự tự nhiên, sự bình dị; sự hoạt bát |
|  | Style d'une grande facilité |
| lời văn rất tự nhiên |
|  | Parler avec facilité |
| nói hoạt bát |
|  | sự dễ dãi, sự dễ tính |
|  | Abuser de la facilité d'un homme |
| lạm dụng sự dễ tính của một người |
|  | năng khiếu |
|  | Cet enfant n'a aucune facilité |
| đứa bé ấy không có tí năng khiếu gì |
|  | Avoir la facilité à s'exprimer |
| có khiếu ăn nói |
|  | (số nhiều) điều kiện dễ dàng |
|  | Facilités de paiement |
| điều kiện trả dễ dàng |
 | phản nghĩa Difficulté, incommodité; embarras, ennui, obstacle, opposition. Inaptitude |