Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fleurir


[fleurir]
nội động từ
nở hoa, trổ bông
Le lotus fleurit en été
cây sen nở hoa mùa hè
nở
Sur son visage fleurit un sourire
trên khuôn mặt anh ta nở ra một nụ cười
(đùa cợt, hài hước) mọc lông, mọc râu; lên mụn nhọt
Menton qui commence à fleurir
cằm bắt đầu mọc râu
Un nez qui fleurit
mũi mọc mụn
(nghĩa bóng) nảy nở; phát đạt
ç cette époque les arts fleurissaient
nghệ thuật đã nảy nở trong giai đoạn này
Le commerce fleurit
thương mại phát đạt
ngoại động từ
trang trí đầy hoa; trang sức bằng hoa
Fleurir une tombe
trang trí hoa một ngôi mộ
làm cho văn vẻ
Fleurir son langage
làm cho ngôn ngữ văn vẻ
phản nghĩa Défleurir, se faner. Dépérir, mourir.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.