forcené
 | [forcené] |  | tính từ | |  | điên cuồng, giận dữ | |  | Cris forcenés | | tiếng kêu la giận dữ | |  | say mê; kiên trì | |  | Un chasseur forcené | | người đi săn say mê |  | Phản nghĩa Raisonnable, calme |  | danh từ giống đực | |  | kẻ điên loạn | |  | Travailler comme un forcené | | làm việc như một kẻ điên loạn |
|
|