|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
humaniser
 | [humaniser] |  | ngoại động từ | |  | nhân tính hoá | |  | La fable humanise les animaux | | ngụ ngôn nhân tính hoá loài vật | |  | làm cho hợp với con người, làm cho hợp với sức người | |  | Humaniser l'héroïsme | | làm cho chủ nghĩa anh hùng hợp với sức người | |  | nhân đạo hoá, văn minh hoá | |  | Humaniser les moeurs | | văn minh hoá phong tục |  | phản nghĩa Déshumaniser |
|
|
|
|