|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
impopulaire
 | [impopulaire] |  | tính từ | |  | không hợp lòng dân; không được lòng dân | |  | Loi impopulaire | | đạo luật không hợp lòng dân | |  | Gouvernement impopulaire | | chính phủ không được lòng dân | |  | Fonctionnaire impopulaire | | viên chức không được lòng dân |  | phản nghĩa Populaire |
|
|
|
|