|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
indiscrétion
 | [indiscrétion] |  | danh từ giống cái | |  | sự vô ý tứ, sự lộ liễu, sự tò mò, điều vô ý tứ, điều lộ liễu | |  | Il poussait l'indiscrétion jusqu'à lire mon courrier | | nó tò mò đến mức đọc cả thư tín của tôi | |  | L'indiscrétion d'une question | | sự lộ liễu của một câu hỏi | |  | sự không kín đáo, sự hở chuyện, sự hớ hênh, điều nói hở, điều hớ hênh | |  | Les indiscrétions d'un enfant | | những điều nói hở của một em bé |  | phản nghĩa Discrétion, réserve, retenue |
|
|
|
|