Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
infâme


[infâme]
tính từ
ô nhục, bỉ ổi
Métier infâme
nghề ô nhục
Flatterie infâme
sự nịnh hót bỉ ổi
ghê người, ghê tởm
Un taudis infâme
nhà ổ chuột ghê người
Une odeur infâme de graillon
mùi khét ghê người
Un crime infâme
tôi ác ghê tởm
(từ cũ; nghĩa cũ) bị lên án, bị bêu riếu
La condition des comédiens était infâme chez les Romains
thân thế các diễn viên hài kịch bị lên án dưới thời La Mã
phản nghĩa Glorieux, honorable, noble
danh từ giống đực
(Ecrasez l'infâme) hãy đập nát điều dị đoan (lời Vôn-te)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.