|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
mûrir
 | [mûrir] |  | nội động từ | |  | chín | |  | Fruits qui mûrissent | | quả chính | |  | chín chắn | |  | Son esprit a mûri | | đầu óc anh ta đã chín chắn | |  | chín muồi | |  | Laisser mûrir cette affaire | | để việc ấy chín muồi đã |  | phản nghĩa Avorter |  | ngoại động từ | |  | làm chín | |  | Le soleil mûrit les fruits | | ánh nắng làm chín quả cây | |  | làm chín chắn | |  | L'âge l'a mûri | | tuổi tác làm anh ta chín chắn hơn | |  | suy nghĩ chín chắn | |  | Mûrir un plan | | suy nghĩ chín chắn một kế hoạch |  | tự động từ | |  | (thông tục) say rượu |
|
|
|
|