|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
néant
| [néant] | | danh từ giống đực | | | hư không, hư vô, con số không | | | Tirer du néant | | sáng tạo ra từ hư không | | | Le néant des grandeurs | | cái hư vô của danh vọng | | | tirer quelqu'un du néant | | | (nghĩa bóng) giúp đỡ ai vươn lên trong nấc thang xã hội từ một hoàn cảnh nghèo khổ | | | réduire à néant | | | làm tiêu tan | | phản nghĩa Être, existence. |
|
|
|
|