|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
nombreux
| [nombreux] | | tính từ | | | nhiều, đông | | | Dans de nombreux cas | | trong nhiều trường hợp | | | De nombreuses fois | | nhiều lần, thường xuyên | | | Une classe nombreuse | | một lớp học đông | | | Une famille nombreuse | | một gia đình đông con | | | Ils sont de plus en plus nombreux | | chúng càng ngày càng đông | | | (từ cũ, nghĩa cũ) có nhịp điệu, nhịp nhàng | | | Style nombreux | | lời văn nhịp nhàng | | phản nghĩa Petit. Rare. |
|
|
|
|